1. Thị trường Hoa Kỳ: (1) Gỗ dán từ nguyên liệu gỗ cứng (các mã HS tham khảo: 4412.31, 4412.3, 4412.33, 4412.34, 4412.94, 4412.99); (2) Tủ bếp và tủ nhà tắm (các mã HS tham khảo: 9403.40, 9403.60); (3) Ghế sofa có khung gỗ (mã HS tham khảo: 9401.61); (4) Đồ nội thất phòng ngủ (các mã HS tham khảo: 9403.50, 9403.90); (5) Đá nhân tạo bằng thạch anh (mã HS tham khảo: 6810.99); (6) Thép các-bon chống ăn mòn (các mã HS tham khảo: 7210.30, 7210.41, 7210.49, 7210.61, 7210.69, 7210.70, 7210.90, 7212.30, 7212.40, 7217.50, 7212.60); (7) Ống thép hộp và ống thép tròn (các mã HS tham khảo: 7306.30, 7306.50, 7306.19, 7306.61); (8) Cáp thép dự ứng lực (mã HS tham khảo: 7312.10); (9) Dây và cáp nhôm (mã HS tham khảo: 8544.49); (10) Nhôm thanh định hình (các mã HS tham khảo: 7604.10, 7604.21, 7604.29, 7608.10, 7608.20, 7610.10, 7610.90); (11) Pin năng lượng mặt trời (các mã HS tham khảo trong biểu thuể Hoa Kỳ: 8501.61.0010, 8507.20.80, 8541.40.6015, 8541.40.6025, 8501.31.8010); (12) Máy giặt dân dụng cỡ lớn (mã HS tham khảo: 8450.20); (13) Tủ lạnh có ngăn đông ở trên (mã HS tham khảo: 8418.10); (14) Lốp xe tải và xe khách (mã HS tham khảo: 4011.20).
2.Thị trường Mê-hi-cô: (1) Thép cán nóng (các mã HS tham khảo: 7208.36, 7208.37, 7208.38, 7208.39); (2) Thép dự ứng lực (mã HS tham khảo: 7312.10).
3.Thị trường Ấn Độ: Kính nổi (mã HS tham khảo: 7005.10).
Những mặt hàng thuộc nhóm những mặt hàng trên có nguy cơ bị điều tra phòng vệ thương mại, gian lận xuất xứ, chuyển tải bất hợp pháp. Bộ Công Thương cập nhật và thông báo đến các doanh nghiệp để nắm thông tin, chủ động thực hiện các biện pháp phòng vệ thương mại, giữ thị phần và tăng trưởng xuất khẩu bền vững hơn.
Chi tiết Văn bản tại đây./.
Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Kiểm
Ý kiến bạn đọc