Giảm mức thu phí đối với 30 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Thứ sáu - 28/06/2024 13:57 368 0

Giảm mức thu phí đối với 30 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Thực hiện Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh cho người dân và doanh nghiệp Công Thương thông báo cụ thể như sau:

- Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: có 30 thủ tục hành chính (trong 04 lĩnh vực: An toàn thực phẩm; Kinh doanh khí; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hoạt động xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được giảm mức thu phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

STT

Tên TTHC

Mức thu phí trước khi áp dụng Thông tư số 43/2024/TT-BTC

Mức thu phí khi áp dụng Thông tư số 43/2024/TT-BTC

Ghi chú

I

Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

- Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.250.000 (đồng/lần/cơ sở).
+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 (đồng/lần/cơ sở).

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).
+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.250.000 (đồng/lần/cơ sở).
+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 (đồng/lần/cơ sở).

 

- Các trường hợp khác: Không thu phí

- Các trường hợp khác: Không thu phí

 

II

Lĩnh vực: Kinh doanh khí

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

8

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

III

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

3

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

4

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

5

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-  Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

11

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

12

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

14

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

15

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

16

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

17

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

IV

Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Thu 100% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Thu 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC

Bằng 50% của mức thu 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC

Phí thẩm định dự án sử dụng vốn khác

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Thu 100% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng

TỔNG SỐ: 30 TTHC

 

 

 


 - Từ ngày 01/01/2025 (hết thời gian giảm mức thu phí, lệ phí): mức thu phí của 30 thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành.
Trong quá trình thanh toán, nếu có vướng mắc, kính đề nghị các cơ quan, tổ chức, công dân liên hệ bà Trương Hoàng Gia Linh - Nhân viên Bưu điện tỉnh (Số điện thoại: 098.802.4379) làm việc tại Quầy số 5 - Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để được hướng dẫn chi tiết.
Sở Công Thương thông báo quý cơ quan, công dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, phối hợp thực hiện theo quy định./.

Tác giả bài viết: Hoàng Bảo Thy

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây