- Từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, có 30 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được giảm mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức thu phí, lệ phí trước khi áp dụng Thông tư số 44/2023/TT-BTC | Mức thu phí, lệ phí khi áp dụng Thông tư số 44/2023/TT-BTC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | ||||
1 | 2.000591.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinhdoanh thực phẩm do SởCông Thương thực hiện | + Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở). + Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở). |
+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.250.000 (đồng/lần/cơ sở). + Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 (đồng/lần/cơ sở). |
|
2 | 2.000535.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở). + Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở). |
- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm): 2.250.000 (đồng/lần/cơ sở). + Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 (đồng/lần/cơ sở). |
|
- Các trường hợp khác: Không thu phí | - Các trường hợp khác: Không thu phí | ||||
II | Lĩnh vực: Kinh doanh khí | ||||
1 | 2.000073.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
2 | 2.000194.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
3 | 2.000196.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
4 | 2.000163.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
5 | 2.000387.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
6 | 2.000354.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
7 | 2.000142.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
8 | 2.000073.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
III | Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
1 | 2.001624.000.00.00.H08 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
2 | 2.000190.000.00.00.H08 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
3 | 2.000626.000.00.00.H08 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
4 | 2.000636.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
5 | 2.000167.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
6 | 2.000622.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
7 | 2.001619.000.00.00.H08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
8 | 2.000176.000.00.00.H08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
9 | 2.000204.000.00.00.H08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
10 | 2.000648.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
11 | 2.000673.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
12 | 2.000674.000.00.00.H08 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
13 | 2.000647.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
14 | 2.000672.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
15 | 2.000664.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
16 | 2.000645.000.00.00.H08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
17 | 2.000669.000.00.00.H08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
18 | 2.000666.000.00.00.H08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
IV | Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng | ||||
1 | 1.009972.000.00.00.H08 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Thu 100% mức thu phí quy định tại Mục 1 Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
Thu 100% mức thu phí quy định tại Mục 2 Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 2 Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC | Phí thẩm định thiết kế cơ sở | |||
2 | 1.009973.000.00.00.H08 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Thu 100% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng |
TỔNG SỐ: 30 TTHC |
- Từ ngày 01/01/2024 (hết thời gian giảm mức thu phí, lệ phí), mức thu phí, lệ phí của 30 thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành.
Trong quá trình thanh toán, nếu có vướng mắc, kính đề nghị các cơ quan, tổ chức, công dân liên hệ bà Phạm Nguyễn Thanh Thúy - Chuyên viên Văn phòng Sở (Số điện thoại: 093.5398.788) làm việc tại Quầy số 19 - Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để được hướng dẫn chi tiết.
Sở Công Thương thông báo để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh biết, kịp thời điều chỉnh lại mức thu phí, lệ phí trên hệ thống; quý cơ quan, công dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, phối hợp thực hiện theo quy định./.
Tác giả bài viết: Nguyễn Đình Kha
Ý kiến bạn đọc