Có 28 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được giảm mức thu phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19

Thứ tư - 14/07/2021 23:59 250 0
Ngày 24/6/2021, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 47/2021/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Theo đó, có 28 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bình Định được giảm mức thu phí, lệ phí được áp dụng từ ngày 01/7/2021 đến 31/12/2021.
Ảnh: người dân nộp phí, lệ phí giải quyết TTHC tại quầy thu phí thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (nguồn: binhdinh.gov.vn)
Ảnh: người dân nộp phí, lệ phí giải quyết TTHC tại quầy thu phí thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (nguồn: binhdinh.gov.vn)

Thông tin chi tiết cụ thể như sau:

STT

Tên TTHC

Mức thu phí, lệ phí trước khi áp dụng Thông tư số 47/2021/TT-BTC

Mức thu phí, lệ phí khi áp dụng Thông tư số 47/2021/TT-BTC

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinhdoanh thực phẩm do SởCông Thương thực hiện

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm khác: 2.250.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 (đồng/lần/cơ sở).

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Các trường hợp khác: Không thu phí

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.250.000 (đồng/lần/cơ sở).

+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 (đồng/lần/cơ sở).

- Các trường hợp khác: Không thu phí

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

11

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

12

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

14

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

16

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

17

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

19

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

20

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

21

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

22

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

23

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

24

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

25

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã:600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

Sở Công Thương thông báo để các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính có liên quan được biết./.

Tác giả bài viết: Nguyễn Đình Kha

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây