TT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Hình thức | Lần ban hành- ngày ban hành | Lần sửa đổi | Trách nhiệm kiểm soát | Cá nhân/ Phòng nhận phân phối | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QT.QLTM.07 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QT.QLTM.08 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QT.QLTM.09 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; | QT.QLTM.10 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | QT.QLTM.11 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. | QT.QLTM.12 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. | QT.QLTM.13 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí . | QT.QLTM.14 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. | QT.QLTM.15 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | QT.QLTM.16 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | QT.QLTM.17 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
12 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | QT.QLTM.18 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | QT.QLTM.19 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | QT.QLTM.20 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | QT.QLTM.21 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | QT.QLTM.22 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | QT.QLTM.23 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | QT.QLTM.24 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | QT.QLTM.25 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | QT.QLTM.26 | Bản giấy | 01-11/11/19 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website | |
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | QT.QLTM.27 | Bản giấy | 02-09/9/2020 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở; Thành viên Ban ISO; VP, Ttra. | Phân phối bản điện tử thông qua VPĐT và Website |
Tác giả bài viết: kien
Ý kiến bạn đọc