Theo đó, 16 thủ tục hành chính đã được cắt giảm thời gian giải quyết, cụ thể như sau:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo văn bản quy phạm pháp luật |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm và áp dụng |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
25 ngày |
20 ngày |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
20 ngày |
15 ngày |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày |
10 ngày |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày |
10 ngày |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày |
10 ngày |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày |
10 ngày |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày | 10 ngày |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày |
10 ngày |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
25ngày |
23ngày |
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
28ngày |
23ngày |
11 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
28ngày |
23ngày |
12 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
20ngày |
15ngày |
13 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
35ngày |
30ngày |
14 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
20ngày |
15ngày |
15 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
55ngày |
50ngày |
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
55ngày |
50ngày |
Quyết định số 3736/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/9/2020,Sở Công Thương thông báo để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện./.
Tác giả bài viết: kien
Ý kiến bạn đọc